SƠN EPOXY LÓT GIẦU KẼM (EP 701)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1 |
Mầu sắc |
|
Xám |
|
2 |
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn |
KU |
80 |
|
3 |
Tỉ lệ pha trộn (theo thể tích ) |
|
Sơn/đóng rắn = 4/1 |
|
4 |
Tỷ trọng (hỗn hợp - ở 25oC) |
Kg/lít |
2.29 (± 0,02) |
|
5 |
Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
|
6 |
Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
50 |
|
7 |
Chiều dày màng khô đề nghị |
mm |
18 - 45 |
|
8 |
Định mức tiêu hao lý thuyết |
m2/lít |
10,3 (45 mm) |
|
9 |
Thời gian khô ( với chiều dày màng khô 45 mm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
1,5 |
1 |
|||
12 |
8 |
|||
10 |
Thời gian sơn lớp tiếp theo + Tối thiểu (với chiều dày màng khô 45 mm) + Tối đa |
Giờ Ngày |
4 |
|
7 |
||||
11 |
Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm |
% |
ES 03 ( 0 – 5%) |
|
12 |
Khả năng tương hợp với nền |
Bám dính tốt trên các bề mặt sắt thép, hợp kim nhôm….. |
||
13 |
Khả năng tương hợp với các loại sơn khác lên nó |
Các loại sơn gốc Cao su, Vinyl, Epoxy…. |
||
14 |
Thời gian sống |
6 – 8 giờ |
||
15 |
Phương pháp sơn |
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn. |
||
16 |
Bao bì |
Hai thành phần riêng biệt Sơn 12 lít - Đóng rắn 3 lít. Sơn 2,8 lít - Đóng rắn 0,7 lít |